Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Engl is very easy and very simple. HEHE,

5 posters

Go down

Engl is very easy and very simple. HEHE, Empty Engl is very easy and very simple. HEHE,

Bài gửi by discovery24hour 4/1/2010, 23:01

I have collected some common expressions and i would like to share with you .

"I wrote your name in the sand, but the waves took it away.
I wrote your name in the sky, but the wind blew it away.
So I inscribe your name in my heart, where no one can take it away and it'll be forever in my soul..."


Engl is very easy and very simple. HEHE, Lol

Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
Anh đang làm cái quái gì thế kia?-->What the hell are you doing?
Bạn đúng là cứu tinh. Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business/ It's not your business!----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) ----> Forget it! (I've had enough!)
Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time?
Ngồi nhé. ----> Scoot over
Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) ----> Are you in the mood?
Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew?
Chuyện đó còn tùy ----> It depends
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) ----> If it gets boring, I'll go (home)
Tùy bạn thôi ----> It's up to you
Cái gì cũng được ----> Anything's fine
Cái nào cũng tốt ----> Either will do.
Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home
Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you?
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?
Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please
Xin hãy ở nhà ---> Please be home
Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.
Tiếc quá! ----> What a pity!
Quá tệ ---> Too bad!
Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky!
Cố gắng đi! ----> Go for it!
Vui lên đi! ----> Cheer up!
Bình tĩnh nào! ----> Calm down!
Tuyệt quá ----> Awesome
Kỳ quái ----> Weird
Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong
Chuyện đã qua rồi ----> It's over
Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao
Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả
That's strange! ----> Lạ thật
I'm in no mood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!
Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi
What a thrill! ----> Thật là li kì
As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
I'm on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà
About a (third) as strong as usual ----> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi (nói về chất lượng)
What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này?
What a dope! ----> Thật là nực cười!
What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại
You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người (đồ vật)
You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!
Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé
Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy
Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ^^
No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ...
What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa
Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên
Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ...
No means no! ----> Đã bảo không là không!
1. After you: Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,...

2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi...
Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào? Ví dụ: I was deeply
moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.

3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Ví dụ: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.

4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
It’s getting late. We’d better be off .

5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn. Ví dụ: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?

6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.

7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.

8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi

9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe

10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.

11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.

12. I’m not going to kid you.Tôi đâu có đùa với anh
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.

13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.

14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!

15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?

16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều
17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc

18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.

19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi
20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Ví dụ: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
21. You can count on it. Yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come to my birthday party?
B: You can count on it.

22. I never liked it anyway. Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
Khi bạn bè, đồng nghiệp làm hỏng cái gì của bạn, có thể dùng câu nói này để họ bớt lúng túng hay khó xử:
Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway

23. That depends. Tuỳ tình hình thôi
VD: I may go to the airport to meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc mừng

24. Thanks anyway. Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
Khi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn

25. It’s a deal. Hẹn thế nhé


Tks Engl is very easy and very simple. HEHE, Icon_biggrin
Engl is very easy and very simple. HEHE, 822771 Engl is very easy and very simple. HEHE, 822771 Engl is very easy and very simple. HEHE, 822771 Engl is very easy and very simple. HEHE, 822771


Được sửa bởi discovery24hour ngày 5/1/2010, 08:09; sửa lần 1.
discovery24hour
discovery24hour
Khởi đầu
Khởi đầu

Tổng số bài gửi : 40
Join date : 23/09/2009
Đến từ : HCM

Về Đầu Trang Go down

Engl is very easy and very simple. HEHE, Empty Re: Engl is very easy and very simple. HEHE,

Bài gửi by nanaly 4/1/2010, 23:29

Thiệt là lợi hại mà...
nanaly
nanaly
Cống hiến
Cống hiến

Tổng số bài gửi : 376
Join date : 18/09/2009
Age : 40
Đến từ : QNgai

Về Đầu Trang Go down

Engl is very easy and very simple. HEHE, Empty Re: Engl is very easy and very simple. HEHE,

Bài gửi by itlinh 5/1/2010, 11:42

good,thk bac Engl is very easy and very simple. HEHE, Icon_biggrin
itlinh
itlinh
Góp sức
Góp sức

Tổng số bài gửi : 84
Join date : 27/09/2009
Đến từ : HCM

Về Đầu Trang Go down

Engl is very easy and very simple. HEHE, Empty Re: Engl is very easy and very simple. HEHE,

Bài gửi by phamtuananh 5/1/2010, 17:03

Tiếp tục phát huy đi bác Engl is very easy and very simple. HEHE, 564371
phamtuananh
phamtuananh
Cống hiến
Cống hiến

Tổng số bài gửi : 165
Join date : 16/09/2009

Về Đầu Trang Go down

Engl is very easy and very simple. HEHE, Empty Re: Engl is very easy and very simple. HEHE,

Bài gửi by chutieu 2/2/2010, 15:26

Thank you so much, my friend Wink Engl is very easy and very simple. HEHE, Icon_wink

chutieu

Tổng số bài gửi : 13
Join date : 24/09/2009

Về Đầu Trang Go down

Engl is very easy and very simple. HEHE, Empty Re: Engl is very easy and very simple. HEHE,

Bài gửi by Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết