48 Câu lý thuyết môn KTCT
+4
quocanh
ThuyLinh
mr_h
nanaly
8 posters
:: Góc Học Tập :: Kinh tế chính trị
Trang 1 trong tổng số 1 trang
48 Câu lý thuyết môn KTCT
Mình có 48 câu lý thuyết KTCT (của trường Ktế), các bạn xem thử nhé. Mình cũng đang soạn, nhưng chưa xong. Có ai hảo tâm thì phụ mình soạn nhé.
1. Phân tích điều kiện ra đời và những ưu, nhược điểm của sản xuất hàng hoá. Ý nghĩa nghiên cứu. (32)
2. Hàng hoá là gì? Phân tích hai thuộc tính của hàng hoá và tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá.(34)
3. Lượng giá trị của hàng hoá được đo lường như thế nào? Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hoá. Mối quan hệ giữa lượng giá trị hàng hoá với giá cả thị trường.(38)
4. Lượng giá trị của hàng hóa được đo lường như thế nào? Sự giống và khác nhau giữa tăng năng suất lao động với tăng cường độ lao động. Ý nghĩa nghiên cứu.
5. Phân tích chất và lượng của giá trị hàng hóa. Ý nghĩa nghiên cứu.
6. Phân tích nguồn gốc, bản chất và chức năng của tiền tệ. Ý nghĩa thực tiễn.(40-43)
7. Phân tích quy luật lưu thông tiền tệ và lạm phát. Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này.(44)
8. Phân tích nội dung, yêu cầu và tác dụng của quy luật giá trị trong nền sản xuất hàng hoá. Nhận xét, rút ra ý nghĩa.(45-46)
9. Sự chuyển hoá của tiền tệ thành tư bản? Tại sao nói hàng hoá sức lao động là chìa khoá để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản?.
10. Bản chất của tư bản? Tư bản bất biến và tư bản khả biến? Vai trò của các bộ phận tư bản này trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.(tr57)
11. Trình bày quá trình sản xuất giá trị thặng dư, những kết luận rút ra từ quá trình đó. Ý nghĩa nghiên cứu. (T.56)
12. Tỷ suất giá trị thặng dư là gì? Phân tích hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư. So sánh sự giống và khác nhau giữa giá trị thặng dư tuyệt đối với giá trị thặng dư tương đối.
13. So sánh giữa giá trị thặng dư tương đối với giá trị thặng dư siêu ngạch. Tại sao nói giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
14. Phân tích bản chất của tiền lương trong CNTB. Nếu nhà tư bản trả lương đúng với giá trị sức lao động, thì có bóc lột sức lao động không? (T.63)
15. Trình bày hai hình thức tiền lương cơ bản trong CNTB. Những nhân tố ảnh hưởng đến tiền lương trong CNTB? Ý nghĩa nghiên cứu.
16. Thực chất, động cơ của tích luỹ tư bản? Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích luỹ tư bản. Ý nghĩa thực tiễn (T.67)
17. Thế nào là tích tụ và tập trung tư bản? So sánh sự giống và khác nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản. Vai trò của tập trung tư bản trong sự phát triển của CNTB. (T.69)
18. Thế nào là cấu tạo hữu cơ của tư bản? Sự thay đổi cấu tạo hữu cơ của tư bản có tác động như thế nào đối với người lao động?.(T.71)
19. Phân tích, so sánh giữa chi phí sản xuất TBCN với chi phí thực tế (giá trị hàng hoá) và tư bản ứng trước. Ý nghĩa nghiên cứu.
20. So sánh giữa chi phí sản xuất TBCN với chi phí thực tế (giá trị hàng hoá), lợi nhuận với giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận với tỷ suất giá trị thặng dư. Nhận xét, rút ra ý nghĩa.
21. Tỷ suất lợi nhuận? Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận. Ý nghĩa thực tiễn.(T.95)
22. Phân tích cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường của hàng hoá. Ý nghĩa thực tiễn. (T.99)
23. Trình bày sự cạnh tranh giữa các ngành, dẫn đến sự hình thành lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất. (T.100)
24. Phân tích bản chất, tác dụng của tư bản thương nghiệp. Nguồn gốc lợi nhuận của tư bản thương nghiệp. Ý nghĩa nghiên cứu.(T.102)
25. Đặc điểm, tác dụng của tư bản cho vay? Sự vận động của lợi tức và tỷ suất lợi tức? Vai trò và tác động của nó đối với thị trường vốn.(T.107)
26. Phân tích hoạt động của tín dụng và ngân hàng dưới CNTB. Vai trò của tín dụng và ngân hàng đối với quá trình tích tụ và tập trung tư bản? Ý nghĩa nghiên cứu.(T.109)
27. Trình bày hoạt động cơ bản của công ty cổ phần và thị trường chứng khoán. Ý nghĩa nghiên cứu.(T.111)
28. Trình bày bản chất và các hình thức của địa tô tư bản chủ nghĩa. Ý nghĩa thực tiễn. (T.114)
29. Nguồn gốc của địa tô chênh lệch? So sánh địa tô chênh lệch I và địa tô chênh lệch II. Ý nghĩa nghiên cứu. (T.115)
30. Trình bày những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền. Đặc điểm nào là quan trọng nhất? Tại sao?.(T.121)
31. Phân tích cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền. Sự biểu hiện của quy luật giá trị và giá trị thặng dư trong giai đoạn độc quyền như thế nào?(T.124)
32. Trình bày những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước. Cơ chế điều tiết nền kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước? (T.127)
33. Bản chất sở hữu tư liệu sản xuất, phân biệt sở hữu về pháp lý và kinh tế. Ý nghĩa nghiên cứu.
34. Cơ cấu các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Viêt Nam - Lý luận và thực tiễn. (T.155)
35. Tính tất yếu khách quan và vai trò phát triển nhiều thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam. (T.157)
36. Phân tích vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước và những giải pháp để phát triển kinh tế nhà nước. (T.158)
37. Kinh tế tư nhân ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp phát triển.(T.160)
38. Kinh tế tập thể ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp phát triển.(T.160)
39. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài - Vai trò, thực trạng và giải pháp phát triển. (T.162)
40. Thực trạng và những giải pháp để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở TP. HCM.
41. Cách mạng khoa học công nghệ hiện đại và vai trò của nó đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. (T.168)
42. Mục tiêu, quan điểm cơ bản về công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. Ý nghĩa thực tiễn trong việc xây dựng chiến lược CNH, HĐH (T.169)
43. Nội dung cơ bản của CNH, HĐH ở Việt Nam - Lý luận và thực tiễn (T.171)
44. Phân tích những tiền đề để thực hiện thành công sự nghiệp CNH, HĐH ở Việt Nam.(TY.176)
45. Cơ chế thị trường là gì? Phân tích sự vận động của cơ chế thị trường. Những ưu, khuyết tật của cơ chế thị trường?.(T.201)
46. Phân tích, so sánh đặc trưng, bản chất của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN với nền kinh tế thị trường TBCN.(Y.193)
47. Những giải pháp để phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam- Cơ sở khoa học và ý nghĩa nghiên cứu.(T.47)
48. Phân tích vai trò, chức năng, nội dung và các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô của nhà nước XHCN ở Việt Nam.(204)
1. Phân tích điều kiện ra đời và những ưu, nhược điểm của sản xuất hàng hoá. Ý nghĩa nghiên cứu. (32)
2. Hàng hoá là gì? Phân tích hai thuộc tính của hàng hoá và tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá.(34)
3. Lượng giá trị của hàng hoá được đo lường như thế nào? Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hoá. Mối quan hệ giữa lượng giá trị hàng hoá với giá cả thị trường.(38)
4. Lượng giá trị của hàng hóa được đo lường như thế nào? Sự giống và khác nhau giữa tăng năng suất lao động với tăng cường độ lao động. Ý nghĩa nghiên cứu.
5. Phân tích chất và lượng của giá trị hàng hóa. Ý nghĩa nghiên cứu.
6. Phân tích nguồn gốc, bản chất và chức năng của tiền tệ. Ý nghĩa thực tiễn.(40-43)
7. Phân tích quy luật lưu thông tiền tệ và lạm phát. Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này.(44)
8. Phân tích nội dung, yêu cầu và tác dụng của quy luật giá trị trong nền sản xuất hàng hoá. Nhận xét, rút ra ý nghĩa.(45-46)
9. Sự chuyển hoá của tiền tệ thành tư bản? Tại sao nói hàng hoá sức lao động là chìa khoá để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản?.
10. Bản chất của tư bản? Tư bản bất biến và tư bản khả biến? Vai trò của các bộ phận tư bản này trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.(tr57)
11. Trình bày quá trình sản xuất giá trị thặng dư, những kết luận rút ra từ quá trình đó. Ý nghĩa nghiên cứu. (T.56)
12. Tỷ suất giá trị thặng dư là gì? Phân tích hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư. So sánh sự giống và khác nhau giữa giá trị thặng dư tuyệt đối với giá trị thặng dư tương đối.
13. So sánh giữa giá trị thặng dư tương đối với giá trị thặng dư siêu ngạch. Tại sao nói giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
14. Phân tích bản chất của tiền lương trong CNTB. Nếu nhà tư bản trả lương đúng với giá trị sức lao động, thì có bóc lột sức lao động không? (T.63)
15. Trình bày hai hình thức tiền lương cơ bản trong CNTB. Những nhân tố ảnh hưởng đến tiền lương trong CNTB? Ý nghĩa nghiên cứu.
16. Thực chất, động cơ của tích luỹ tư bản? Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích luỹ tư bản. Ý nghĩa thực tiễn (T.67)
17. Thế nào là tích tụ và tập trung tư bản? So sánh sự giống và khác nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản. Vai trò của tập trung tư bản trong sự phát triển của CNTB. (T.69)
18. Thế nào là cấu tạo hữu cơ của tư bản? Sự thay đổi cấu tạo hữu cơ của tư bản có tác động như thế nào đối với người lao động?.(T.71)
19. Phân tích, so sánh giữa chi phí sản xuất TBCN với chi phí thực tế (giá trị hàng hoá) và tư bản ứng trước. Ý nghĩa nghiên cứu.
20. So sánh giữa chi phí sản xuất TBCN với chi phí thực tế (giá trị hàng hoá), lợi nhuận với giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận với tỷ suất giá trị thặng dư. Nhận xét, rút ra ý nghĩa.
21. Tỷ suất lợi nhuận? Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận. Ý nghĩa thực tiễn.(T.95)
22. Phân tích cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường của hàng hoá. Ý nghĩa thực tiễn. (T.99)
23. Trình bày sự cạnh tranh giữa các ngành, dẫn đến sự hình thành lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất. (T.100)
24. Phân tích bản chất, tác dụng của tư bản thương nghiệp. Nguồn gốc lợi nhuận của tư bản thương nghiệp. Ý nghĩa nghiên cứu.(T.102)
25. Đặc điểm, tác dụng của tư bản cho vay? Sự vận động của lợi tức và tỷ suất lợi tức? Vai trò và tác động của nó đối với thị trường vốn.(T.107)
26. Phân tích hoạt động của tín dụng và ngân hàng dưới CNTB. Vai trò của tín dụng và ngân hàng đối với quá trình tích tụ và tập trung tư bản? Ý nghĩa nghiên cứu.(T.109)
27. Trình bày hoạt động cơ bản của công ty cổ phần và thị trường chứng khoán. Ý nghĩa nghiên cứu.(T.111)
28. Trình bày bản chất và các hình thức của địa tô tư bản chủ nghĩa. Ý nghĩa thực tiễn. (T.114)
29. Nguồn gốc của địa tô chênh lệch? So sánh địa tô chênh lệch I và địa tô chênh lệch II. Ý nghĩa nghiên cứu. (T.115)
30. Trình bày những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền. Đặc điểm nào là quan trọng nhất? Tại sao?.(T.121)
31. Phân tích cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền. Sự biểu hiện của quy luật giá trị và giá trị thặng dư trong giai đoạn độc quyền như thế nào?(T.124)
32. Trình bày những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước. Cơ chế điều tiết nền kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước? (T.127)
33. Bản chất sở hữu tư liệu sản xuất, phân biệt sở hữu về pháp lý và kinh tế. Ý nghĩa nghiên cứu.
34. Cơ cấu các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Viêt Nam - Lý luận và thực tiễn. (T.155)
35. Tính tất yếu khách quan và vai trò phát triển nhiều thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam. (T.157)
36. Phân tích vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước và những giải pháp để phát triển kinh tế nhà nước. (T.158)
37. Kinh tế tư nhân ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp phát triển.(T.160)
38. Kinh tế tập thể ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp phát triển.(T.160)
39. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài - Vai trò, thực trạng và giải pháp phát triển. (T.162)
40. Thực trạng và những giải pháp để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở TP. HCM.
41. Cách mạng khoa học công nghệ hiện đại và vai trò của nó đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. (T.168)
42. Mục tiêu, quan điểm cơ bản về công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. Ý nghĩa thực tiễn trong việc xây dựng chiến lược CNH, HĐH (T.169)
43. Nội dung cơ bản của CNH, HĐH ở Việt Nam - Lý luận và thực tiễn (T.171)
44. Phân tích những tiền đề để thực hiện thành công sự nghiệp CNH, HĐH ở Việt Nam.(TY.176)
45. Cơ chế thị trường là gì? Phân tích sự vận động của cơ chế thị trường. Những ưu, khuyết tật của cơ chế thị trường?.(T.201)
46. Phân tích, so sánh đặc trưng, bản chất của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN với nền kinh tế thị trường TBCN.(Y.193)
47. Những giải pháp để phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam- Cơ sở khoa học và ý nghĩa nghiên cứu.(T.47)
48. Phân tích vai trò, chức năng, nội dung và các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô của nhà nước XHCN ở Việt Nam.(204)
nanaly- Cống hiến
- Tổng số bài gửi : 376
Join date : 18/09/2009
Age : 40
Đến từ : QNgai
Re: 48 Câu lý thuyết môn KTCT
Ai cha ! cái này hot đây . Cám ơn bạn .
mr_h- Khởi đầu
- Tổng số bài gửi : 41
Join date : 19/09/2009
Re: 48 Câu lý thuyết môn KTCT
hic nhieu vay ha !
ThuyLinh- Khởi đầu
- Tổng số bài gửi : 41
Join date : 24/09/2009
Age : 40
Đến từ : Tiền Giang
Re: 48 Câu lý thuyết môn KTCT
co gi dau ma nhieu
quocanh- Góp sức
- Tổng số bài gửi : 86
Join date : 18/09/2009
Age : 41
Đến từ : HỐ CHÍ MINH CITY
Re: 48 Câu lý thuyết môn KTCT
T? có so?n m?t s? câu lý thuy?t g?i trong mail c?a l?p mình ?ó ( thqlk14@yahoo.com). Các b?n mu?n xem th? thì vào xem nhé.
nanaly- Cống hiến
- Tổng số bài gửi : 376
Join date : 18/09/2009
Age : 40
Đến từ : QNgai
Re: 48 Câu lý thuyết môn KTCT
Vô mail mà chưa thấy bạn nanaly . Bạn up lên diễn đàn cho mọi ng tham khảo với .
mr_h- Khởi đầu
- Tổng số bài gửi : 41
Join date : 19/09/2009
Re: 48 Câu lý thuyết môn KTCT
các bạn vào đây dow về nhé
http://www.mediafire.com/?sharekey=aabaa9a8a4862966391d7d881749d3a70059d5c7dce0987c9b20786b9a6e1ed0
http://www.mediafire.com/?sharekey=aabaa9a8a4862966391d7d881749d3a70059d5c7dce0987c9b20786b9a6e1ed0
nanaly- Cống hiến
- Tổng số bài gửi : 376
Join date : 18/09/2009
Age : 40
Đến từ : QNgai
Re: 48 Câu lý thuyết môn KTCT
Giờ mới bắt đầu mở sách ra coi -> Ngất xỉu
liongak- Cống hiến
- Tổng số bài gửi : 202
Join date : 16/09/2009
Age : 37
Đến từ : Thanh Hóa
Re: 48 Câu lý thuyết môn KTCT
cho minh link khác đi bạn. down hem được
rinkatori- Tổng số bài gửi : 1
Join date : 15/04/2010
Re: 48 Câu lý thuyết môn KTCT
Bạn hỏi các bạn trong lớp thử cóa ai còn giữ file này ko nha... Tại lúc xưa, Ly làm file này dùm nhỏ bạn, nên Ly ko có giữ lại.. mà máy nhỏ bạn bị hư,.. nên cũng ko còn dữ liệu...
..Thân.. (^_*)
..Thân.. (^_*)
nanaly- Cống hiến
- Tổng số bài gửi : 376
Join date : 18/09/2009
Age : 40
Đến từ : QNgai
Re: 48 Câu lý thuyết môn KTCT
ko coa cau tra loi ah may ban oi?
petokxu- Tổng số bài gửi : 1
Join date : 07/08/2010
Re: 48 Câu lý thuyết môn KTCT
nanaly đã viết:Mình có 48 câu lý thuyết KTCT (của trường Ktế), các bạn xem thử nhé. Mình cũng đang soạn, nhưng chưa xong. Có ai hảo tâm thì phụ mình soạn nhé.
1. Phân tích điều kiện ra đời và những ưu, nhược điểm của sản xuất hàng hoá. Ý nghĩa nghiên cứu. (32)
2. Hàng hoá là gì? Phân tích hai thuộc tính của hàng hoá và tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá. Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá.(34)
3. Lượng giá trị của hàng hoá được đo lường như thế nào? Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hoá. Mối quan hệ giữa lượng giá trị hàng hoá với giá cả thị trường.(38)
4. Lượng giá trị của hàng hóa được đo lường như thế nào? Sự giống và khác nhau giữa tăng năng suất lao động với tăng cường độ lao động. Ý nghĩa nghiên cứu.
5. Phân tích chất và lượng của giá trị hàng hóa. Ý nghĩa nghiên cứu.
6. Phân tích nguồn gốc, bản chất và chức năng của tiền tệ. Ý nghĩa thực tiễn.(40-43)
7. Phân tích quy luật lưu thông tiền tệ và lạm phát. Ý nghĩa của việc nghiên cứu vấn đề này.(44)
8. Phân tích nội dung, yêu cầu và tác dụng của quy luật giá trị trong nền sản xuất hàng hoá. Nhận xét, rút ra ý nghĩa.(45-46)
9. Sự chuyển hoá của tiền tệ thành tư bản? Tại sao nói hàng hoá sức lao động là chìa khoá để giải quyết mâu thuẫn công thức chung của tư bản?.
10. Bản chất của tư bản? Tư bản bất biến và tư bản khả biến? Vai trò của các bộ phận tư bản này trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.(tr57)
11. Trình bày quá trình sản xuất giá trị thặng dư, những kết luận rút ra từ quá trình đó. Ý nghĩa nghiên cứu. (T.56)
12. Tỷ suất giá trị thặng dư là gì? Phân tích hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư. So sánh sự giống và khác nhau giữa giá trị thặng dư tuyệt đối với giá trị thặng dư tương đối.
13. So sánh giữa giá trị thặng dư tương đối với giá trị thặng dư siêu ngạch. Tại sao nói giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối.
14. Phân tích bản chất của tiền lương trong CNTB. Nếu nhà tư bản trả lương đúng với giá trị sức lao động, thì có bóc lột sức lao động không? (T.63)
15. Trình bày hai hình thức tiền lương cơ bản trong CNTB. Những nhân tố ảnh hưởng đến tiền lương trong CNTB? Ý nghĩa nghiên cứu.
16. Thực chất, động cơ của tích luỹ tư bản? Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích luỹ tư bản. Ý nghĩa thực tiễn (T.67)
17. Thế nào là tích tụ và tập trung tư bản? So sánh sự giống và khác nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản. Vai trò của tập trung tư bản trong sự phát triển của CNTB. (T.69)
18. Thế nào là cấu tạo hữu cơ của tư bản? Sự thay đổi cấu tạo hữu cơ của tư bản có tác động như thế nào đối với người lao động?.(T.71)
19. Phân tích, so sánh giữa chi phí sản xuất TBCN với chi phí thực tế (giá trị hàng hoá) và tư bản ứng trước. Ý nghĩa nghiên cứu.
20. So sánh giữa chi phí sản xuất TBCN với chi phí thực tế (giá trị hàng hoá), lợi nhuận với giá trị thặng dư, tỷ suất lợi nhuận với tỷ suất giá trị thặng dư. Nhận xét, rút ra ý nghĩa.
21. Tỷ suất lợi nhuận? Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận. Ý nghĩa thực tiễn.(T.95)
22. Phân tích cạnh tranh trong nội bộ ngành và sự hình thành giá trị thị trường của hàng hoá. Ý nghĩa thực tiễn. (T.99)
23. Trình bày sự cạnh tranh giữa các ngành, dẫn đến sự hình thành lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất. (T.100)
24. Phân tích bản chất, tác dụng của tư bản thương nghiệp. Nguồn gốc lợi nhuận của tư bản thương nghiệp. Ý nghĩa nghiên cứu.(T.102)
25. Đặc điểm, tác dụng của tư bản cho vay? Sự vận động của lợi tức và tỷ suất lợi tức? Vai trò và tác động của nó đối với thị trường vốn.(T.107)
26. Phân tích hoạt động của tín dụng và ngân hàng dưới CNTB. Vai trò của tín dụng và ngân hàng đối với quá trình tích tụ và tập trung tư bản? Ý nghĩa nghiên cứu.(T.109)
27. Trình bày hoạt động cơ bản của công ty cổ phần và thị trường chứng khoán. Ý nghĩa nghiên cứu.(T.111)
28. Trình bày bản chất và các hình thức của địa tô tư bản chủ nghĩa. Ý nghĩa thực tiễn. (T.114)
29. Nguồn gốc của địa tô chênh lệch? So sánh địa tô chênh lệch I và địa tô chênh lệch II. Ý nghĩa nghiên cứu. (T.115)
30. Trình bày những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền. Đặc điểm nào là quan trọng nhất? Tại sao?.(T.121)
31. Phân tích cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền. Sự biểu hiện của quy luật giá trị và giá trị thặng dư trong giai đoạn độc quyền như thế nào?(T.124)
32. Trình bày những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước. Cơ chế điều tiết nền kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước? (T.127)
33. Bản chất sở hữu tư liệu sản xuất, phân biệt sở hữu về pháp lý và kinh tế. Ý nghĩa nghiên cứu.
34. Cơ cấu các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Viêt Nam - Lý luận và thực tiễn. (T.155)
35. Tính tất yếu khách quan và vai trò phát triển nhiều thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam. (T.157)
36. Phân tích vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước và những giải pháp để phát triển kinh tế nhà nước. (T.158)
37. Kinh tế tư nhân ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp phát triển.(T.160)
38. Kinh tế tập thể ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp phát triển.(T.160)
39. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài - Vai trò, thực trạng và giải pháp phát triển. (T.162)
40. Thực trạng và những giải pháp để thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở TP. HCM.
41. Cách mạng khoa học công nghệ hiện đại và vai trò của nó đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. (T.168)
42. Mục tiêu, quan điểm cơ bản về công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam. Ý nghĩa thực tiễn trong việc xây dựng chiến lược CNH, HĐH (T.169)
43. Nội dung cơ bản của CNH, HĐH ở Việt Nam - Lý luận và thực tiễn (T.171)
44. Phân tích những tiền đề để thực hiện thành công sự nghiệp CNH, HĐH ở Việt Nam.(TY.176)
45. Cơ chế thị trường là gì? Phân tích sự vận động của cơ chế thị trường. Những ưu, khuyết tật của cơ chế thị trường?.(T.201)
46. Phân tích, so sánh đặc trưng, bản chất của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN với nền kinh tế thị trường TBCN.(Y.193)
47. Những giải pháp để phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam- Cơ sở khoa học và ý nghĩa nghiên cứu.(T.47)
48. Phân tích vai trò, chức năng, nội dung và các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô của nhà nước XHCN ở Việt Nam.(204)
thamte1702- Tổng số bài gửi : 2
Join date : 29/03/2011
Re: 48 Câu lý thuyết môn KTCT
chung nao moi co cau tl ha ban?
thamte1702- Tổng số bài gửi : 2
Join date : 29/03/2011
Similar topics
» Bài giải 89 - KTCT
» Điểm thi KTCT
» Bài thuyết trình bài tập 1
» Thứ 3 thuyết trình
» Lý thuyết về câu lệnh SQL
» Điểm thi KTCT
» Bài thuyết trình bài tập 1
» Thứ 3 thuyết trình
» Lý thuyết về câu lệnh SQL
:: Góc Học Tập :: Kinh tế chính trị
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|
10/12/2020, 01:06 by Ti3uThucodon93
» Tiểu thuyết : Yêu anh là sai lầm của cuộc đời em
24/2/2019, 11:49 by Ti3uThucodon93
» Tiểu thuyết : Yêu sai thời điểm
23/2/2019, 16:39 by Ti3uThucodon93
» Thơ Trung Quốc !
15/10/2018, 10:05 by Ti3uThucodon93
» Câu nói hay !
22/1/2017, 15:59 by Ti3uThucodon93
» Thơ tình dài !
15/11/2016, 11:45 by Ti3uThucodon93
» Thơ 4 câu !
1/9/2016, 16:14 by Ti3uThucodon93
» Thơ hài hước !
9/8/2016, 09:04 by Ti3uThucodon93
» Cách chữa trị bệnh hôi nách dành cho sinh viên
30/7/2016, 16:02 by thammybacsihathanh